Giải thích VN: Trong khảo sát, một cấu trúc hay một hòn đá được đặt nhằm đánh dấu đường biên. Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun cairn, cenotaph, column, commemoration, erection, footstone, gravestone, headstone, ledger, magnum opus, marker, masterpiece, mausoleum, memento, monolith, obelisk, pile, pillar, record, reminder, shrine, slab, statue, stele, stone, tablet, testament, token, tomb, tombstone, tower, tribute, witness, remembrance, cromlech, dolmen, memorial
{{setText}} trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể) trong tiếng Nhật trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ trong tiếng Pháp trong tiếng Catalan trong tiếng Ả Rập trong tiếng Séc trong tiếng Đan Mạch trong tiếng Indonesia trong tiếng Thái trong tiếng Việt trong tiếng Ba Lan trong tiếng Malay trong tiếng Đức trong tiếng Na Uy trong tiếng Hàn Quốc trong tiếng Bồ Đào Nha trong tiếng Trung Quốc (Giản thể) trong tiếng Ý trong tiếng Nga trong tiếng Tây Ban Nha âbide, anıt, tarihi yapı/eser… Xem thêm أثَر, نُصُب تِذْكاري… памятник, исторический памятник… Xem thêm
Dịch Sang Tiếng Việt: Danh từ 1. vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình kỷ niệm 2. lâu đài 3. lăng mộ 4. công trình kiến trúc lớn 5. công trình lớn, công trình bất hủ (khoa học, văn học... ) 6. nhân vật xuất chúng, anh hùng; mẫu mực, gương sáng
Tiếng Anh [ sửa] Cách phát âm [ sửa] IPA: /ˈmɑːn. jə. mənt/ Danh từ [ sửa] monument ( số nhiều monuments) /ˈmɑːn. mənt/ Vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình kỷ niệm; khu lưu niệm, đài tưởng niệm. Lâu đài. Lăng mộ. Công trình kiến trúc lớn. Công trình lớn, công trình bất hủ ( khoa học, văn học... ). a monument of science — một công trình khoa học bất hủ Nhân vật xuất chúng, anh hùng; mẫu mực, gương sáng. Thành ngữ [ sửa] the Monument: Đài kỷ niệm hoả hoạn (năm 1666) ở Luân Đôn. Tham khảo [ sửa] Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí ( chi tiết) Tiếng Pháp [ sửa] IPA: /mɔɑ̃/ Số ít Số nhiều monument /mɔɑ̃/ monuments /mɔɑ̃/ monument gđ /mɔɑ̃/ Công trình kỷ niệm. Les statues sont des monuments — tượng là những công trình kỷ niệm Tòa nhà. Công trình nghệ thuật, tác phẩm. Les plus beaux monuments de l'Antiquité — những công trình nghệ thuật đẹp nhất của thời thượng cổ ( Thân mật) Điều tày trời. Monument de bêtise — điều bậy bạ tày trời Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí ( chi tiết)
/ monument, memorial, the sights Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt monument, memorial, the sights. Dưới đây, Công ty dịch công chứng Phú Ngọc Việt đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng, chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt khuyên học viên hãy dùng tài liệu này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào. Phân biệt cách dùng monument, memorial, the sights – Every November there's a ceremony at the War Memorial. Vào tháng mười một hàng năm lễ tưởng niệm được cử hành tại Đài kỷ niệm chiến tranh. (Không dùng *War Monument*). – There are many monuments /ˈmɒn. jʊ. mənt/ for Queen Victoria. Có nhiều đài kỷ niệm về nữ hoàng Victoria. (Không dung *memorials*). (monument là một tòa nhà hoặc một tượng đài lớn "a memorial" là một vật – thường là đài kỷ niệm – được xây dựng để tưởng nhớ đến một người hoặc một sự kiện nào đó.
Bạn đang cần hỏi gì? Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé:)). Bạn vui lòng soát lại chính tả trước khi đăng câu hỏi Bạn vui lòng đăng ký để tham gia hỏi đáp! You know that tingly little feeling you get when you love someone? That's common sense leaving your body. Cho em hỏi một chút ạ. Em gặp câu này trong lúc dịch: Một người giới thiệu về công việc của mình là "DOC lifeguard, designation of origin. ", theo em hiểu thì designation of origin dùng cho sản phẩm nghĩa là chứng nhận nguồn gốc xuất xứ, vậy trong ngữ cảnh này người nói muốn nói ý mình là nhân viên cứu hộ có bằng cấp đúng không ạ? Cám ơn mọi người, chúc buổi sáng vui vẻ:) Chào buổi sáng rừng đại tiền bối nào thông não cho em từ optionable với ạ. Em tra một hồi mà cứ thấy lơ ma lơ mơ í.
Although the party was not clothing optional, it was clothing optionable, so I had my choice of attire. @@! Ôi trời... @@! "Bảng kê các lô hàng chưa thông quan" thì nên dịch ntn cho hay vậy mn? Từ "thông quan" có hình thức động từ ko ạ? mn ơi câu này dịch chữ pass và ritual on thế nào cho thoát ý ạ: About 76 per cent of parents use snacks to pass cultural snacking rituals on to their children. Mong các bạn giúp: Trong câu " in my country everyone has to take English starting in the first grade " tại sao dùng " starting " và không dùng " start " ạ? cảm ơn mọi người Cả nhà cho mình hỏi cụm "hothouse a child" dịch ntn cho cô đọng và thuần Việt với ạ? Các bạn giúp mình chữa bài Identify the sentence types zới ajaaaa: 1. I felt very tired. SVC 2. My feet hurt. SV 3. The receptionist handed me my key. SVOO 4. I wanted food. SVO 5. I placed my coat over a chair. SVOA 6. I ordered myself something to eat. SVOC 7. It seemed sensible. SVA 8. I lay on the bed. SVA 9. The waiter brought coffee and sandwiches.
TRA TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT chưa có chủ đề danh từ vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình kỷ niệm lâu đài lăng mộ công trình kiến trúc lớn công trình lớn, công trình bất hủ (khoa học, văn học... ) a monument of science một công trình khoa học bất hủ nhân vật xuất chúng, anh hùng; mẫu mực, gương sáng Cụm từ/thành ngữ the Monument đài kỷ niệm hoả hoạn (năm 1666) ở Luân-ddôn Từ gần giống
Ninh Tâm Vương, 2024