Rất chính trực, sai thì sửa, có lỗi thì nhận, không vòng vo, lảng tránh. Một phong cách rất Bạch Dương. Chị đại của khoa Cử tạ rất nghĩa hiệp và sòng phẳng
Tuy nhiên, Bạch Dương thuộc nhóm Lửa - nhóm nguyên tố nóng tính nhất trong các nhóm hoàng đạo. Không may, Bok Joo cũng sở hữu khuyết điểm này. Cô nàng rất dễ bị kích động khi bị người khác xúc phạm. Minh chứng là ở tập 3, ở quán bia, Bok Joo đã mất bình tĩnh và gây ẩu đả trước những lời xúc phạm của một gã đàn ông khi hắn buông lời mỉa mai cô nàng và các bạn mình. Nóng tính, dễ mất kiểm soát...... là khuyết điểm lớn của "Tiên nữ cử tạ"
Bình thường men lì, cool ngầu thế thôi, cứ gặp trai đẹp trong mộng. Bok Joo ngây người ra ngốc xít chẳng biết cư xử thế nào. Đúng phong cách củ chuối của "Cừu ngố" khi gặp phải tiếng sét ái tình. Ngây thơ, ngốc nghếch và trẻ con, cả Bạch Dương và Bok Joo đều không biết cách quyến rũ hay tán tỉnh người khác phái. Có chăng chỉ nhớ nhung, chăm chút đến ngoại hình hơn, tìm cách để được gặp chàng hàng ngày hay xin lời khuyên từ các "quân sư quạt điện" (xui cho Bok Joo vì cô nàng toàn gặp phải hàng "rởm").
- United states
United states
Although the party was not clothing optional, it was clothing optionable, so I had my choice of attire. @@! Ôi trời... @@! "Bảng kê các lô hàng chưa thông quan" thì nên dịch ntn cho hay vậy mn? Từ "thông quan" có hình thức động từ ko ạ? mn ơi câu này dịch chữ pass và ritual on thế nào cho thoát ý ạ: About 76 per cent of parents use snacks to pass cultural snacking rituals on to their children. Mong các bạn giúp: Trong câu " in my country everyone has to take English starting in the first grade " tại sao dùng " starting " và không dùng " start " ạ? cảm ơn mọi người
Cả nhà cho mình hỏi cụm "hothouse a child" dịch ntn cho cô đọng và thuần Việt với ạ? Các bạn giúp mình chữa bài Identify the sentence types zới ajaaaa: 1. I felt very tired. SVC 2. My feet hurt. SV 3. The receptionist handed me my key. SVOO 4. I wanted food. SVO 5. I placed my coat over a chair. SVOA 6. I ordered myself something to eat. SVOC 7. It seemed sensible. SVA 8. I lay on the bed. SVA 9. The waiter brought coffee and sandwiches.
- Tử vi canh ngọ 2014 edition
- Comfort zone là gì 2
- Comfort zone là gì in hindi
- RƯỢU NHỘNG ONG RỪNG - HOA BAN FOOD™
Stress tests must challenge beyond the comfort zone of assumptions, and correlation factors should remain under active review. Nor do we want officers to work in a comfort zone, feeling that they need not be challenged or do anything new. Adventure tourists may be motivated to achieve mental states characterized as rush or flow, resulting from stepping outside of their comfort zone. Từ Wikipedia
Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. You're not guided by the score and so you lose that comfort zone. I wanted to make a record that was completely outside of our comfort zone. These areas become a comfort zone for predatory offenders to commit their crime with a feeling of safety. The book challenges teenagers to go beyond their comfort zone, and, in essence, do hard things. It sat smugly, contentedly, in a comfort zone of its own making.....
Billie, outside her comfort zone, started taking more pills than usual to cope with her depression. Bản dịch của comfort zone
{{setText}}
trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể)
trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
trong tiếng Pháp
trong tiếng Séc
trong tiếng Đan Mạch
trong tiếng Indonesia
trong tiếng Thái
trong tiếng Việt
trong tiếng Ba Lan
trong tiếng Malay
trong tiếng Đức
trong tiếng Na Uy
trong tiếng Bồ Đào Nha
trong tiếng Trung Quốc (Giản thể)
trong tiếng Nga
trong tiếng Ý
trong tiếng Tây Ban Nha
{{{translatePanelDefaultEntry.
Bạn đang cần hỏi gì? Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé:)). Bạn vui lòng soát lại chính tả trước khi
đăng câu hỏi
Bạn vui lòng đăng ký để tham gia hỏi đáp! You know that tingly little feeling you get when you love someone? That's common sense leaving your body. Cho em hỏi một chút ạ. Em gặp câu này trong lúc dịch: Một người giới thiệu về công việc của mình là "DOC lifeguard, designation of origin. ", theo em hiểu thì designation of origin dùng cho sản phẩm nghĩa là chứng nhận nguồn gốc xuất xứ, vậy trong ngữ cảnh này người nói muốn nói ý mình là nhân viên cứu hộ có bằng cấp đúng không ạ? Cám ơn mọi người, chúc buổi sáng vui vẻ:)
Chào buổi sáng rừng đại tiền bối nào thông não cho em từ optionable với ạ. Em tra một hồi mà cứ thấy lơ ma lơ mơ í.
of or pertaining to the availability of options. For some things, options are available, hence they are optionable; for others, options are not available, so they are not optionable.
mặt-trăng-ôm-mặt-trời-ost