Tỷ Giá Tiền Tệ

tận-dụng-tiếng-anh
January 6, 2023

Trong một bài báo gần đây của Reuters, các chiến lược gia thị trường tiền tệ đang dự đoán điểm yếu lớn của đồng USD trong vài tháng tới. Trang ngày 26/4 đã đăng tải một bản đồ tiền tệ của các quốc gia trên toàn thế giới. Theo đó, đồng tiền các nước được so sánh với giá trị hiện tại của 1 USD. Khu vực Trung Đông, châu Á và Nga Bản đồ dưới đây thể hiện tỷ giá hối đoái của 45 quốc gia. Trong đó, đồng tiền mạnh nhất khu vực Trung Đông, châu Á và Nga là đồng dinar Kuwait. Tỷ giá hối đoái của đồng dinar Kuwait là 0, 30 đổi 1 USD. Đồng tiền yếu nhất là rial của Iran, 1 USD tương đương với 30. 165 rial Iran. Trong bản đồ, 4 quốc gia có đồng tiền mạnh hơn so với đồng USD là: Kuwait, Oman, lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh và Jordan. Xem thêm: Cách chuyển đổi tiền Việt sang các ngoại tệ Trong bản đồ này Việt Nam đồng là đồng tiền yếu thứ hai khu vực và cũng là đồng tiền yếu thứ hai thế giới sau đồng rial của Iran. Tỷ giá hối đoái của Việt Nam đồng so với USD là 22. 281 VND đổi 1 USD. Đồng tiền mạnh nhất Kuwait: 1 USD = 0, 30 dinar Kuwait Oman: 1 USD = 0, 38 Rial Oman Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh: 1 USD = 0, 69 Bảng Anh Jordan: 1 USD = 0, 71 dinar Jordan Singapore: 1 USD = 1, 35 đô la Singapore Đồng tiền yếu nhất Iran: 1 USD = 30.

  1. Tỷ giá tiền te dis
  2. Tỷ giá tiền te sens
  3. Hôm nay
  4. Tỷ giá tiền ngoại tệ
  5. Tỷ giá tiền te plait
  6. Tỷ giá tiền te ching
  7. Tỷ giá Yên Nhật Hôm Nay (JPY) - Tỷ giá đồng yên so với VNĐ

Tỷ giá tiền te dis

165 rial Iran Việt Nam: 1 USD = 22. 281 Việt Nam đồng Indonesia: 1 USD = 13. 236 rupiah Indonesia Lào: 1 USD = 8. 220 kíp Lào Campuchia: 1 USD = 4. 005 riel Campuchia Khu vực Bắc Mỹ Trong bản đồ tiền tệ khu vực Bắc Mỹ thể hiện tỷ giá hối đoái so với đồng USD của 21 quốc gia khác nhau. Đồng tiền mạnh nhất là đồng đô la Quần đảo Cayman (Cayman Islands). Tỷ giá hối đoái của đồng đô la Quần đảo Cayman là 0, 82 đổi 1 USD. Đồng tiền yếu nhất là đồng tiền Gourde Haiti. 1 USD tương đương với 61, 4 Gourde Haiti. Quần đảo Cayman là nước duy nhất có đồng tiền mạnh hơn so với đồng USD. Bản đồ tỷ giá hối đoái của các đồng tiền khu vực Bắc Mỹ.

Tỷ giá tiền te sens

Trong thực tế, không có quốc gia châu Phi nào có đồng tiền có giá trị cao hơn USD (chỉ có Zimbabwe sử dụng đồng USD làm đồng tiền). Các quốc gia có đồng tiền mạnh hơn đồng USD bao gồm Kuwait, Oman, Jordan, đảo Man, Vương quốc Anh, các nước khu vực Liên minh châu Âu (EU), Thụy Sĩ, Liechtenstein, và quần đảo Cayman. Các quốc gia có đồng tiền thuộc top có giá trị thấp nhất thế giới bao gồm Iran, Việt Nam, Guinea, Paraguay, Belarus và Armenia. Phải mất 30. 165 Rial Iran mới đổi 1 USD và khoảng 22. 280 đồng đổi 1 USD.

Hôm nay

10 bảng Nam Sudan Đồng tiền yếu nhất Guinea (Conakry): 1 USD = 7. 573 franc Guinea Sierra Leone: 1 USD = 3. 991 leone của Sierra Leone Uganda: 1 USD = 3. 372 shilling Uganda Madagascar: 1 USD = 3. 183 Malagasy Ariary Tanzania: 1 USD = 2. 186 shilling của Tanzania Châu Đại Dương Quốc gia có đồng tiền mạnh nhất khu vực này là Palau, sử dụng đồng USD làm đồng tiền của mình. Đồng tiền yếu nhất là Vatu Vanuatu, 1 USD tương đương với 109, 9 Vanuatu Vatu. Không có quốc gia có đồng tiền mạnh hơn so với đồng USD tại đây. Bản đồ tỷ giá hối đoái so với đồng USD của 28 quốc gia châu Đại Dương.

Tỷ giá tiền ngoại tệ

Chuyển đổi tỷ giá Chuyển đồi tỷ giá trung bình: JPY Cập nhật: 22-05-2020 22:30:18 Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ các ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch đồng JPY. Bao gồm: ACB, Agribank, BIDV, DongABank, Eximbank, MBank, MaritimeBank, Nam Á, NCB, Ocean Bank, SacomBank, SCB, SHB, Techcombank, TPB, VIB, Vietcombank, VietinBank,... Ngân hàng Mua Mua chuyển khoản Bán Bán chuyển khoản ACB 213. 89 214. 42 217. 30 Agribank 212. 86 214. 22 217. 72 - BIDV 210. 92 212. 20 219. 45 DongABank 211. 30 215. 50 218 218. 30 Eximbank 214. 63 215. 27 218. 62 MBank 212 213. 01 220. 35 MaritimeBank 214. 50 218. 61 Nam Á 210. 65 213. 65 218. 46 NCB 21, 339 21, 459 21, 999 21, 979 Ocean Bank 214. 87 218. 57 SacomBank 214. 24 215. 74 220. 58 219. 28 SCB 214. 30 214. 90 218. 10 SHB 213. 76 214. 46 218. 26 Techcombank 213. 25 214. 34 220. 36 TPB 211. 01 211. 46 219. 37 VIB 212. 95 214. 88 218. 78 Vietcombank 209. 35 219. 36 VietinBank 213. 85 214. 35 223. 85 Yên (Nhật: 円 (viên)/ えん/ エン Hepburn: en?, tiếng Anh: Yen) là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản, có ký hiệu là ¥ (mã Unicode U+00A5), và có mã là JPY trong bảng tiêu chuẩn ISO 4217.

Tỷ giá tiền te plait

Tỷ giá tiền te ching

Đồng tiền mạnh nhất là đồng tiền của Guiana (thuộc Pháp). Quốc gia này sử dụng đồng Euro, trong đó 1 USD = 0, 88 Euro. Đồng tiền yếu nhất là Guarani Paraguay, 1 USD tương đương với 5. 666 Guarani Paraguay. Guiana thuộc Pháp là quốc gia duy nhất có đồng tiền mạnh hơn so với USD Bản đồ tỷ giá hối đoái của các đồng tiền khu vực Nam Mỹ. Đồng tiền mạnh nhất Guiana (thuộc Pháp): 1 USD = 0, 88 Euro Ecuador: quốc gia sử dụng USD làm đồng tiền Peru: 1 USD = 3, 34 sol nuevo Peru Brazil: 1 USD = 3, 61 real Brazil Suriname: 1 USD = 3, 95 đô la Suriname Đồng tiền yếu nhất Paraguay: 1 USD = 5. 666 Paraguay Guaraní Colombia: 1 USD = 3. 019 peso Colombia Chile: 1 USD = 675, 5 peso Chile Guyana: 1 USD = 205, 0 đô la Guyana Khu vực châu Âu Tỷ giá hối đoái của 27 quốc gia khác nhau được thể hiện trên bản đồ tiền tệ châu Âu. Đồng tiền mạnh nhất thuộc về tiền tệ của Isle of Man - đất nước này sử dụng đồng bảng Manx, trong đó có một tỷ giá 1 USD = 0, 69 bảng Manx. Đồng tiền yếu nhất là đồng rúp Belarus, 1 USD tương đương với 20.

Tỷ giá Yên Nhật Hôm Nay (JPY) - Tỷ giá đồng yên so với VNĐ

  1. Nồi cơm điện tử toshiba
  2. Schottky diode là gì
  3. Lời bài hát: Mashup 30 bài hát hot nhất 2015 - 2016 - Ca sỹ: Lê Quang Hùng ft Hồ Minh Triết | Music Lyric, Loibaihat, Tải nhạc mp3, tai nhac 320